Thực đơn
Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Pháo binh Quân đoàn[13]Stt | Họ và Tên | Cấp bậc | Chức vụ | Đơn vị | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Ngọc Sáu Võ bị Đà Lạt K8 | Đại tá | Chỉ huy trưởng | Bộ Chỉ huy Pháo binh Quân đoàn | |
2 | Phan Văn Sang Võ bị Đà Lạt K8 | Trung tá | Chỉ huy phó | ||
3 | Nguyễn Bá Nguyệt | Thiếu tá | Tiểu đoàn trưởng | Tiểu đoàn 103 Cơ động (Đại bác 175 ly) | |
4 | Nguyễn Hữu Nhân | Tiểu đoàn 4 Phòng không | |||
5 | Nguyễn Mạnh Tuấn | Trung tá | Tiểu đoàn 37 (155 ly) | ||
6 | Trần Văn Thông Võ khoa Thủ Đức K5 | Tiểu đoàn 63 (105 ly) | |||
7 | Phạm Thế Chương | Tiểu đoàn 69 (105 ly) | |||
Thực đơn
Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Pháo binh Quân đoàn[13]Liên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa)